Thực đơn
Omaha (lớp tàu tuần dương) Liên kết ngoàiOmaha • Milwaukee • Cincinnati • Raleigh • Detroit • Richmond • Concord • Trenton • Marblehead • Memphis |
Dẫn trước bởi: lớp Chester – Tiếp nối bởi: lớp Brooklyn |
Lớp tàu chiến của Hải quân Hoa Kỳ trong Chiến tranh Thế giới thứ hai | |
---|---|
Tàu sân bay | |
Tàu sân bay hạng nhẹ | Independence • Saipan H |
Tàu sân bay hộ tống | Long Island • Bogue • Charger • Sangamon • Casablanca • Commencement Bay |
Thiết giáp hạm | Wyoming • New York • Nevada • Pennsylvania • New Mexico • Tennessee • Colorado • North Carolina • South Dakota • Iowa • Montana X |
Tàu tuần dương lớn | |
Tàu tuần dương hạng nặng | Pensacola • Northampton • Portland • New Orleans • Wichita • Baltimore • Oregon City H • Des Moines H |
Tàu tuần dương hạng nhẹ | |
Tàu khu trục | |
Tàu khu trục hộ tống | |
Tàu frigate tuần tra | |
Tàu quét mìn | |
Tàu ngầm | |
Chú thích: D - Chiếc duy nhất trong lớp • X - Bị hủy bỏ • H - Chưa hoàn tất vào lúc chiến tranh kết thúc |
Thực đơn
Omaha (lớp tàu tuần dương) Liên kết ngoàiLiên quan
Omaha, Nebraska Omaha hold 'em Omaha (lớp tàu tuần dương) Omaha, Texas Omaha, Arkansas Omaha, Illinois Omaha, Quận Gallatin, Illinois Ô Mã Hà Omadacycline Omasan BuwaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Omaha (lớp tàu tuần dương) http://www.avalanchepress.com/AmericanCruisers.php http://www.avalanchepress.com/OmahaAlternatives.ph...